GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO JP NHẬT BẢN. BẢNG GIÁ ÁP DỤNG THÁNG 05/2024
Cửa Nhôm Maxpro, Cửa Nhôm Số 1 Nhật Bản
Cửa nhôm Maxpro của Nhật Bản là sản phẩm cao cấp với công nghệ Anodise ED tiên tiến nhất. Với lớp film bảo vệ lên đến 21micron, sản phẩm có khả năng chống bám bẩn tốt hơn 42% và bền màu hơn 28%, được sử dụng sát biển theo tiêu chuẩn JIS H8602 – Class A1.
Được sản xuất và phân phối bởi công ty Maxpro.JP, cửa nhôm Maxpro được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp, với các chi tiết được gia công chính xác và sử dụng các vật liệu chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cửa nhôm, công ty Maxpro.JP đã được nhiều khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng.
Các công trình biệt thự, Villa đang lựa chọn cửa nhôm Maxpro của Nhật Bản do sản phẩm có độ bền cao, độ chính xác và độ hoàn thiện tuyệt đối. Sản phẩm cũng được thiết kế đẹp mắt, sang trọng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc và không gian.
Ngoài ra, công ty Maxpro.JP cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn và thiết kế cửa nhôm Maxpro theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo sự hài lòng và đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng.
Tóm lại, cửa nhôm Maxpro của Nhật Bản là sản phẩm cao cấp, đáng tin cậy và được ưa chuộng trong lĩnh vực cửa nhôm hiện nay. Công nghệ Anodise ED tiên tiến nhất Nhật Bản với độ bền trên 40 năm, Maxpro.JP đang trở thành thương hiệu cửa nhôm được khách hàng tin tưởng và lựa chọn hàng đầu.
Profile nhôm Maxpro
Xuất xứ cửa nhôm Maxpro. JP
Cửa nhôm Maxpro là thương hiệu liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, được sản xuất bởi công ty TC liên kết với tập đoàn LIXIL - một thương hiệu nhôm hàng đầu đến từ Nhật Bản. Việc hợp tác này giúp đưa công nghệ và kinh nghiệm sản xuất nhôm của Nhật Bản đến Việt Nam, từ đó tạo ra sản phẩm cửa nhôm Maxpro với nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trên thị trường. Cửa nhôm Maxpro được sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn chất lượng cao của Nhật Bản.
Những điểm nổi bật của cửa nhôm Maxpro
- Công nghệ Anodise ED tiên tiến nhất Nhật Bản: giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và chống bám bụi tuyệt vời, độ bền màu lên đến 50 năm.
- Thiết kế bề mặt thanh nhôm sắc nét đầy cuốn hút, tính thẩm mĩ cao.
- Độ dày nhôm từ 1.4 - 2.6mm, cao hơn so với nhiều loại nhôm khác trên thị trường.
- Màu sắc đa dạng: vàng sampanh, đen mịn, nâu thu.
- Cửa lùa hệ 115 siêu êm: sử dụng ray inox, bánh xe chịu lực cho sản phẩm cửa lùa siêu êm với cửa có kích thước lớn mà không lo bị nặng trong quá trình đẩy cửa.
- Sử dụng phụ kiện cao cấp: phụ kiện chất lượng cao đến từ các thương hiệu nổi tiếng như CMECH, ROTO, SIGICO, BOGO.
Tất cả những điểm này đều làm cho cửa nhôm Maxpro.JP trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư, đơn vị xây dựng trong các công trình cao cấp trên toàn quốc.
Công nghệ sơn anode nhôm Maxpro là gì?
Công nghệ sơn anode nhôm của MAXPRO JP được gọi là Electrodeposition Anodise ED, là một quá trình sơn điện hoá nhôm để tạo ra một lớp màng oxy hóa trên bề mặt của nhôm. Quá trình này sử dụng điện tích để chuyển đổi bề mặt của nhôm thành một lớp oxide, tạo ra một bề mặt cứng và chống ăn mòn.
Quá trình sơn anode nhôm bao gồm các bước sau:
- Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt nhôm được làm sạch để loại bỏ các chất bẩn và dầu mỡ trên bề mặt.
- Anode: Nhôm được sử dụng như một anode trong một dung dịch điện giải.
- Dung dịch điện giải: Dung dịch này chứa các hoá chất để tạo ra lớp oxy hóa trên bề mặt nhôm.
- Áp dụng điện áp: Một điện áp được áp dụng để tạo ra một lớp màng oxy hóa trên bề mặt nhôm.
- Xử lý kết thúc: Bề mặt được xử lý để tạo ra một lớp màng oxy hóa cứng và chống ăn mòn.
Quá trình sơn anode nhôm Electrodeposition Anodise ED của MAXPRO JP tạo ra một lớp màng oxy hóa cứng và chống ăn mòn trên bề mặt nhôm, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm nhôm MAXPRO JP. Nó cũng giúp sản phẩm giữ được màu sắc không phai trong thời gian dài và chống lại các tác động từ môi trường bên ngoài.
Mẫu cửa nhôm Maxpro phủ công nghệ sơn Anode bền màu đến 50 năm
Sơn anode trên nhôm Maxpro có tính năng gì tốt so với sơn thường và sơn tĩnh điện
Sơn anode được xem là có nhiều tính năng tốt hơn so với sơn thường và sơn tĩnh điện. Dưới đây là một số tính năng của sơn anode:
- Chống ăn mòn: Sơn anode có khả năng tạo ra một lớp màng oxy hóa trên bề mặt sơn, giúp bảo vệ khỏi ăn mòn hơn so với sơn thường và sơn tĩnh điện.
- Độ bền cao: Lớp màng oxy hóa trên bề mặt sơn anode là cứng và chịu được các tác động vật lý hơn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
- Màu sắc không phai: Sơn anode giữ được màu sắc lâu hơn so với sơn thường và sơn tĩnh điện, không bị phai màu khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, giúp sản phẩm luôn đẹp và mới như ban đầu.
- Độ dày đồng đều: Quá trình sơn anode được thực hiện bằng cách sử dụng điện tích, giúp tạo ra một lớp sơn đồng đều và dày hơn so với sơn thường và sơn tĩnh điện.
- Thẩm mỹ cao: Sơn anode có độ bóng và sáng bóng cao, mang lại hiệu ứng thẩm mỹ tốt hơn so với sơn thường và sơn tĩnh điện.
Tóm lại, sơn anode được xem là có nhiều tính năng tốt hơn so với sơn thường và sơn tĩnh điện, đặc biệt là tính năng chống ăn mòn, độ bền cao, màu sắc không phai, độ dày đồng đều và thẩm mỹ cao.
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG 100% NHẬT BẢN |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 |
1,4 mm | 1,800,000 đ |
2 |
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 |
1,4 mm | 3,100,000 đ |
3 |
Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 |
1,4 mm | 3,100,000 đ |
4 |
Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 55 |
1,4 mm | 3,100,000 đ |
5 |
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa đi 1 cánh hệ 55 |
2 mm | 2,900,000 đ |
6 |
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro.JP hệ 55 |
2 mm | 2,900,000 đ |
7 |
Giá cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro hệ 55 |
2 mm | 2,900,000 đ |
8 |
Giá cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 55 |
1,4 mm | 2,700,000 đ |
9 |
Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 55 |
1,4 mm | 2,700,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,047,696 đ | 592,000 đ | 844,500 đ |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 850,381 đ | 444,000 đ | 600,000 đ |
3 | Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,505,377 đ | 876,000 đ | 1,515,500 |
4 | Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,188,939 đ | 2,320,000 đ | 3,031,000 đ |
5 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,104,000 đ | 1,880,000 đ | 2,091,500 đ |
6 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,500,000 đ | 2,008,000 đ | 2,618,500 đ |
7 | Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,568,000 đ | 2,925,000 đ | 3,766,000 đ |
8 | Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 11,682,362 đ | 5,533,000 đ | 6,175,000 đ |
9 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 848,000 đ | 491,400 đ |
10 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 848,000 đ | 765,600 đ |
11 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 948,000 đ | 591,400 đ |
12 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 948,000 đ | 865,600 đ |
13 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 1,402,000 đ | 840,700 đ |
14 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 1,484,000 đ | 1,252,000 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 55 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 58 |
1,4 mm | 1,90,000 đ |
2 |
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 58 |
1,4 mm | 3,300,000 đ |
3 |
Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 58 |
1,4 mm | 3,300,000 đ |
4 |
Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 58 |
1,4 mm | 3,300,000 đ |
5 |
Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 58 |
1,4 mm | 3,300,000 đ |
6 |
Giá cửa đi 1 mở quay cánh nhôm Maxpro.JP hệ 58 |
2 mm | 3,100,000 đ |
7 |
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro hệ 58 |
2 mm | 3,100,000 đ |
8 |
Giá cửa đi 4 cánh mở quay. Cửa nhôm Maxpro hệ 58 |
2 mm | 3,100,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 đ | 734,000 đ | 885,500 đ |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 865,000 đ | 586,000 đ | 724,000 đ |
3 | Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,674,000 đ | 1,160,000 đ | 1,429,500 đ |
4 | Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 2,299,743 đ | 2,320,000 đ | 2,859,000 đ |
5 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,104,000 đ | 2,243,000 đ | 2,102,500 đ |
6 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,528,000 đ | 2,371,000 đ | 2,615,500 đ |
7 | Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,621,000 đ | 3,525,000 đ | 3,464,000 đ |
8 | Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 9,957,000 đ | 5,833,000 đ | 4,950,000 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 150.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 58 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO.JP HỆ 65 |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 |
1,4 mm | 2,000,000 đ |
2 |
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 |
1,4 mm | 3,800,000 đ |
3 |
Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 |
1,4 mm | 3,800,000 đ |
4 |
Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 |
1,4 mm | 3,800,000 đ |
5 |
Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 |
1,4 mm | 3,800,000 đ |
6 |
Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 |
1,4 mm | 3,100,000 đ |
7 |
Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 |
1,4 mm | 2,900,000 đ |
8 |
Giá cửa đi 1 cánh, cửa nhôm Maxpro hệ 65 |
2,5 mm | 3,900,000 đ |
9 |
Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro.JP hệ 65 |
2,5 mm | 3,900,000 đ |
10 |
Giá cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 |
2,5 mm | 3,900,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,034,431 đ | 734,000 đ | 885,500 đ |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 968,000 đ | 590,000 đ | 724,000 đ |
3 | Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,828,000 đ | 1,168,000 đ | 1,429,500 đ |
4 | Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,764,000 đ | 2,336,000 đ | 2,859,000 đ |
5 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm | 3,193,000 đ | 2,243,000 đ | 2,102,500 đ |
6 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm | 3,547,000 đ | 2,371,000 đ | 2,615,500 đ |
7 | Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm | 5,640,000 đ | 3,525,000 đ | 3,464,000 đ |
8 | Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm | 9,976,000 đ | 5,833,000 đ | 4,950,000 đ |
9 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 951,600 đ | 904,000 đ |
10 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 951,600 đ | 1,344,000 đ |
11 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 971,600 đ | 954,000 đ |
12 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 971,600 đ | 1,544,000 đ |
13 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 4,441,000 đ | 1,670,000 đ |
14 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 5,346,000 đ | 2,330,000 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 200.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 65 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA XẾP TRƯỢT ( LÙA XẾP ) NHÔM MAXPRO HỆ 80 |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 |
2 mm | 3.600.000 đ |
2 |
Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 |
2 mm | 3.500.000 đ |
3 |
Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 |
2 mm | 3.400.000 đ |
4 |
Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 |
2 mm | 3.300.000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA LÙA XẾP NHÔM MAXPRO HỆ 80 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa đi xếp trượt 2 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 - 0 | 6,992,000 đ | ||
2 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 0 | 9,490,000 đ | 8,869,000 đ | |
3 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 - 1 | 10,254,000 đ | 8,869,000 đ | |
4 | Cửa đi xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 1 | 11,762,000 đ | 10,915,000 đ | 5,811,500 đ |
5 | Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 5 - 0 | 15,718,000 đ | 14,815,000 đ | 7,383,500 đ |
6 | Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 2 | 16,964,000 đ | 14,815,000 đ | 7,383,500 đ |
7 | Cửa đi xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 - 3 | 20,882,000 đ | 16,861,000 đ | 8,529,500 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 200.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 80 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 2,000,000 đ |
2 |
Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 |
1,4 mm | 3,500,000 đ |
3 |
Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 3,500,000 đ |
4 |
Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh |
1,4 mm | 3,500,000 đ |
5 |
Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 3,500,000 đ |
6 |
Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 3,100,000 đ |
7 |
Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 3,100,000 đ |
8 |
Giá cửa đi 1 cánh mở quay, nhôm Maxpro.JP hệ 83 |
2 mm | 3,300,000 đ |
9 |
Cửa nhôm Maxpro hệ 83. Giá cửa đi 2 cánh mở quay |
2 mm | 3,300,000 đ |
10 |
Cửa nhôm Maxpro hệ 83. Giá cửa đi 4 cánh mở |
2 mm | 3,300,000 đ |
11 |
Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 2,900,000 đ |
12 |
Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 |
1,4 mm | 2,900,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa sổ mở hất 1 cánh - thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 đ | 734,000 đ | 724,000 đ |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 906,000 đ | 590,000 đ | 885,500 đ |
3 | Cửa sổ mở quay 2 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 1,766,000 đ | 1,168,000 đ | 1,429,500 đ |
4 | Cửa sổ mở quay 4 cánh - thanh chốt đa điểm - bản lề chữ A | 3,578,000 đ | 2,336,000 đ | 2,859,000 đ |
5 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đơn điểm - bản lề 4D | 2,718,000 đ | 2,243,000 đ | 2,102,500 đ |
6 | Cửa đi mở quay 1 cánh - khóa đa điểm - bản lề 4D | 3,072,000 đ | 2,371,000 đ | 2,615,500 đ |
7 | Cửa đi mở quay 2 cánh - khóa đa điểm - bản lề 4D | 4,709,000 đ | 3,525,000 đ | 3,464,000 đ |
8 | Cửa đi mở quay 4 cánh - khóa đa điểm - bản lề 4D | 10,197,000 đ | 5,833,000 đ | 4,950,000 đ |
9 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm tự sập | 744,000 đ | 951,600 đ | 904,000 đ |
10 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 2 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 đ | 951,600 đ | 1,344,000 đ |
11 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm tự sập | 964,000 đ | 954,000 đ | |
12 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 3 cánh - 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 đ | 1,544,000 đ | |
13 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 đ | 1,704,000 đ | 1,670,000 đ |
14 | Cửa sổ trượt ( lùa ) 4 cánh - 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 đ | 1,752,000 đ | 2,330,000 đ |
15 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong Metro đa điểm | 1,927,000 đ | 2,621,600 đ | |
16 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong 1 khóa | 3,560,000 đ | 3,111,600 đ | 3,002,000 đ |
17 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong Metro đa điểm - 1 khóa | 2,220,000 đ | 2,147,000 đ | |
18 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 2 chốt trong Metro đa điểm | 3,267,000 đ | 4,441,000 đ | 3,133,000 đ |
19 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - 3 chốt trong Metro đa điểm | 3,560,000 đ | ||
21 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus - tay London có khóa | 8,166,000 đ | 5,346,000 đ | 3,768,000 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 200.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 83 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 93 |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Giá cửa nhôm Maxpro hệ 93. Cửa đi lùa 2 cánh |
2 mm | 2,800,000 đ |
2 |
Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 93. Lùa trên 2 ray |
2 mm | 2,800,000 đ |
3 |
Cửa đi lùa 3 cánh lùa trên 3 ray. Nhôm Maxpro hệ 93 |
2 mm | 3,000,000 đ |
4 |
Giá cửa nhôm Maxpro lùa 4 cánh hệ 93 |
2 mm | 2,800,000 đ |
5 |
Giá cửa lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 93 |
2 mm | 3,000,000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 93 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 2 chốt âm tự sập | 932,000 đ | 848,000 đ | 888,000 đ |
2 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 3 chốt âm tự sập | 1,712,000 đ | 1,484,000 đ | 1,638,000 đ |
3 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - chốt âm đa điểm | 2,075,000 đ | 2,622,000 đ | 3,470,000 đ |
4 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - chốt âm đa điểm | 3,489,000 đ | 4,334,000 đ | 4,704,000 đ |
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa | 3,634,000 đ | 2,622,000 đ | 3,696,200 đ |
6 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 93 - 2 chốt âm đa điểm, 1 khóa | 6,330,000 đ | 4,334,000 đ | 5,071,400 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 93 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
GIÁ CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 115 |
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|
1 |
Cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
2 mm | 3.500.000 đ |
2 |
Giá cửa nhôm Maxpro 3 cánh lùa hệ 115 |
2 mm | 3.700.000 đ |
3 |
Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
2 mm | 3.500.000 đ |
4 |
Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
2 mm | 3.700.000 đ |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 115 |
STT | LOẠI CỬA | PHỤ KIỆN CMECH | PHỤ KIỆN SIGICO | PHỤ KIỆN BOGO |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 chốt trong METRO (2 tay nắm) | 3,095,000 đ | ||
2 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 chốt trong METRO (có lõi khóa) | 3,185,000 đ | ||
3 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 chốt trong METRO (1 tay ngoài) | 3,140,000 đ | ||
4 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa tay Metro | 3,163,000 đ | ||
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 khóa tay London 260mm | 7,037,000 đ | 3,111,600 đ | 4,077,000 đ |
6 | Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 khóa tay London 260mm | 7,808,000 đ | ||
7 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 3 khóa tay London 260mm | 11,264,000 đ | 5,346,000 đ | 5,918,000 đ |
8 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 3 tay Metro đa điểm | 5,351,000 đ | ||
9 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 2 tay Metro đa điểm, 1 khóa tay Metro | 6,151,000 đ | ||
10 | Cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - tay nắm chữ D, khóa âm đa điểm | 7,133,000 đ | ||
11 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 3 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 27,287,000 đ | ||
12 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 - 1 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 14,629,740 đ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%. Gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%. Keo silicon chống nước, chống thời tiết ngoài trời
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2
- Cửa có diện tích dưới 1m2: được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm. Khách hàng có thể tham khảo giá phụ kiện cửa nhôm Maxpro hệ 115 theo từng hãng
- Quyết toán bảng giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ PHỤ KIỆN THEO CỬA NHÔM MAXPRO.JP |
STT | HỆ CỬA CỬA NHÔM MAXPRO | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
---|---|---|
1 |
Vách kính khung nhôm Maxpro |
|
2 |
Cửa sổ nhôm Maxpro cửa sổ mở hất |
|
3 |
Cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro |
|
4 |
Cửa sổ nhôm Maxpro mở quay 2 cánh |
|
5 |
Cửa nhôm Maxpro cửa đi mở quay 1 cánh |
|
6 |
Cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro |
|
7 |
Cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro |
|
8 |
Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
|
9 |
Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
|
10 |
Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
|
Chính sách bảo hành cửa nhôm Maxpro JP
1. Thanh nhôm: Bảo hành độ đồng màu của bề mặt nhôm 15 năm trong điều kiện ngoài trời
2. Phụ kiện: Bảo hành chất lượng 03 năm. Bảo hành tính năng vận hành 05 năm trong điều kiện hoạt động bình thường.
Chú ý: Bảng giá trên áp dụng cho các thông số cơ bản. Nếu quý khách hàng có yêu cầu riêng như lắp loại kính tiêu chuẩn cao cấp hơn, kính cách nhiệt…thì báo giá cửa nhôm Maxpro Jp trên có thể thay đổi
Các Hệ Nhôm Maxpro trên thị trường hiện nay
Hệ nhôm Maxpro được chia thành nhiều dòng để phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng. Các dòng nhôm Maxpro bao gồm:
- Nhôm Maxpro hệ 55 và 93 (dòng tiết kiệm): Dòng sản phẩm nhôm Maxpro hệ 55 và 93 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sử dụng nhôm với chi phí hợp lý.
- Nhôm Maxpro hệ 83 (dòng tiêu chuẩn): Dòng sản phẩm nhôm Maxpro hệ 83 được sử dụng phổ biến cho các công trình nhà ở, văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà hàng, quán cafe,...
- Nhôm Maxpro hệ 65 Luxury (dòng cao cấp): Dòng sản phẩm nhôm Maxpro hệ 65 Luxury được thiết kế với tính thẩm mỹ cao và sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về thiết kế như biệt thự, resort, khu nghỉ dưỡng,...
- Nhôm Maxpro hệ 115 Luxury (chuyên dụng cho cửa lùa siêu chịu lực): Dòng sản phẩm nhôm Maxpro hệ 115 Luxury được thiết kế đặc biệt cho các cửa lùa siêu chịu lực với tính năng hoạt động êm ái và độ bền cao.
- Nhôm Maxpro hệ 80 (chuyên dụng cho cửa xếp trượt): Dòng sản phẩm nhôm Maxpro hệ 80 được thiết kế cho các cửa xếp trượt với tính năng hoạt động linh hoạt, không chiếm diện tích và tiết kiệm được không gian sử dụng.
- Nhôm Maxpro hệ lan can (chuyên dụng cho phương án không trụ, cần tối giản, lấy view tối đa): Dòng sản phẩm nhôm Maxpro hệ lan can được thiết kế đặc biệt cho các phương án không trụ, cần tối giản và lấy view tối đa.
Giá cửa nhôm Maxpro.JP tại TPHCM
Bảng giá cửa nhôm Maxpro TPHCM năm 2024 áp dụng tại thời điểm hiện tại. Dưới đây là bảng giá cửa nhôm Maxpro tương ứng với từng loại cửa:
- Giá vách kính cố định nhôm Maxpro: 2,800,000 vnđ/m2
- Giá cửa nhôm Maxpro, sổ mở quay hoặc hất: 4,20,000 vnđ/m2
- Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 83: 4,200,000 vnđ/m2
- Giá cửa nhôm Maxpro, cửa đi lùa hệ 115 (Luxury): 3.500.000 vnđ/m2
- Báo giá cửa nhôm Maxpro hệ 65: 4.700.000 vnđ/m2
- Giá cửa xếp trượt nhôm Maxpro hệ 80: 5.400.000 vnđ/m2
- Bảng báo giá cửa nhôm Maxpro sử dụng kính hộp có rèm: 6.400.000 vnđ/m2
- Giá cửa nhôm Maxpro sử dụng kính hộp nan trang trí: 5.400.000 vnđ/m2
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH NHÔM KÍNH - KÍNH SƠN MÀU THANH TÙNG
Address: 257/25 Phạm Đăng Giảng, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM
Phone: 0909311301 - 0978834844
Email: nhomkinhtung@gmail.com; sales@thanhtungglass.com